Câu 1. Mạng
máy tính là?
A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng.
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
a. Application b. Transport c. Internet d. Network Access
Câu 3. Đơn vị đo thông lượng là:
a. Byte/s b. Bit/s c. Byte/phút d. Bit/phút
Câu 4. Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
a. 80 b. 100 c. 150 d. 500
Câu 5. Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm
việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:
a. Telnet b.
Email c. FTP d. WWW
Câu 6: Trong mô hình
TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:
a. Application b.
Transport c. Internet d. Network access
Câu
7: Dịch vụ mạng DNS dùng để:
a. Cấp địa chỉ cho máy
b. Phân giải tên, địa chỉ
c. Truyền file và dữ liệu
d. Gửi thư điện tử
Câu
8: Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết MAC của máy tính?
a. TCP/IP b. DHCP c.ARP d.RARP
Câu
9: Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn
chỉnh hay ko?
a. TCP b. UDP c. ARP d.
RAPP
Câu
10: Độ dài của địa chỉ MAC là:
a. 8
bíts b. 16 bits c. 32 bits d. 48 bits
Câu
11: Đơn vị dữ liệu giao thức
trong mô hình OSI được gọi là:
a. Bit b. Packet c. PDU d. Frame
Câu 12. Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:
a. Data, Packet, Segment, Bit, Frame b. Data, Packet, Segment, Frame, Bit
c. Data, segment, Packet, Frame, Bit d. Data, Segment, Frame, Packet, Bit
Câu 13. Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo
IP Header?
a. Physical b. Data Link c. Network d. Transport
Câu 14: Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
a. Hub b. Bridge c. Switch d. Router
Câu 15: Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:
a. 126.0.0.1 b. 192.168.1.1 c. 200.100.1.1 d. a, b, c đều sai
Câu 16: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và
Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ
broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:
a. 192.168.1.31 b. 192.168.1.255 c. 192.168.1.15 d. 192.168.1.96
broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:
a. 192.168.1.31 b. 192.168.1.255 c. 192.168.1.15 d. 192.168.1.96
Câu 17: Byte đầu
tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:
a. Lớp A b. Lớp B c. Lớp C d. Lớp D
a. Lớp A b. Lớp B c. Lớp C d. Lớp D
Câu 18: Lấy 1 địa chỉ
lớp B để chia Subnet với Netmask 255.255.240.0, có bao nhiêu Subnets sử dụng được?
a. 2 b. 6 c. 14 d. 30
a. 2 b. 6 c. 14 d. 30
Câu 19: Địa chỉ
IPv6 gồm bao nhiêu bit?
a. 32 b. 48 c. 64 d.128
Câu 20: Tầng hai
trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
a. Segment b. Frame c. Packet d.
PDU
Câu
21: Dịch vụ mạng SMTP dùng để làm gì?
a.
Gửi thư điện tử b.
nhận thư điện tử
c.
Phân giải tên, địa chỉ d.
cấp địa chỉ cho máy
Câu 22: Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:
a. SMTP: TCP Port 25
b. Telnet: UDP Port 23
c. HTTP: TCP Port 80
d. TFTP: TCP Port 69
Câu 23: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:
Câu 23: Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:
a. Switch b. Hub c. NIC d. Router
Câu 24: Các dịch vụ quay số Dial-up sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự?
a. Repeater b. Modem c. Router d. NIC
Câu 25: Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:
a. Tầng Vật lý b. Tầng Data Link c. Tầng Transport d. Tầng Network
hub, NIC hoạt động ở tầng 1, switch tầng 2, router tầng 3
Câu 26 . NIC (Card mạng) là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:
a. Tầng Vật lý b. Tầng Data Link
c. Tầng Transport
d. Tầng Network
Câu 27: Hãy chỉ ra địa chỉ IP của host không hợp lệ với Subnet Mask = 255.255.255.224
a. 222.81.22.104 b. 222.88.65.135 c. 222.81.56.130 d. 222.81.55.128
Câu 28: Cần chia mạng con thuộc Class B với mỗi Subnet có tối đa 500 host, phải dùng Subnet Mask:
a. 11111111.11111111.11111110.00000000
b. 11111111.11111111.11111111.00000000
c. 11111111.11111111.11111100.00000000
c. 11111111.11111111.11111100.00000000
d. 11111111.11111111.11111111.11000000
Câu 29. Một mạng thuộc
Class B với Subnet Mask là 255.255.252.0 có thể chia thành bao nhiêu Subnet?
a. 16 b. 32 c. 64 d. 128
Câu 30. Chỉ ra nút mạng cùng Subnet với nút mạng có IP 217.65.82.153 và Subnet Mask 255.255.255.248:
a. 217.65.82.156 b. 217.65.82.151
c. 217.65.82.152 d.
217.65.82.160
Câu 31. Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask:
Câu 31. Một mạng lớp B cần chia thành 9 mạng con, phải sử dụng Subnet Mask:
a. 255.255.224.0 b. 255.0.0.255
c. 255.255.240.0 d.
255.255.255.224
Câu 32. Một mạng con lớp A
mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
a. 255.255.255.248 b. 255.248.255.255
a. 255.255.255.248 b. 255.248.255.255
c. 255.248.255.0 d.
255.248.0.0
Câu 33. Trong số các cặp giao thức và dịch vụ sau, cặp nào là sai?
a. SMTP: TCP Port 25 b. FTP: TCP Port 21
Câu 33. Trong số các cặp giao thức và dịch vụ sau, cặp nào là sai?
a. SMTP: TCP Port 25 b. FTP: TCP Port 21
c. HTTP: TCP Port 80 d.
TFTP: TCP Port 69
Câu 34. Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là:
a. 62 và 4 b. 4 và 62 c. 4 và 64 d. 64 và 4
Câu 35. Thứ tự các lớp tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là:
a. Internet - Network Access - Transport - Application
b. Application - Internet - Transport - Network Access
c. Application - Transport - Internet - Network Access
d. Transport - Internet - Network Access - Application
Câu 34. Cho địa chỉ IP 192.168.25.91/26, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con sẽ là:
a. 62 và 4 b. 4 và 62 c. 4 và 64 d. 64 và 4
Câu 35. Thứ tự các lớp tính từ trên xuống trong mô hình TCP/IP là:
a. Internet - Network Access - Transport - Application
b. Application - Internet - Transport - Network Access
c. Application - Transport - Internet - Network Access
d. Transport - Internet - Network Access - Application
Download file đáp án tại đây
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét