1
|
Sau hai lệnh dưới đây,
biến a, b, c có giá trị bằng bao nhiêu?
int a=0, b=2,
c=3;
a=++b*2 + c--; |
||||
a = 7; b = 2; c = 3
|
a = 8; b = 3; c = 2
|
||||
a = 9; b = 3; c = 3
|
a = 9; b = 3; c = 2
|
2
|
Cho đoạn chương trình
sau:
char s1[20],s2[20],s3[30];
s1="Ha Noi"; s2=s1; s3=s1+s2;
Đoạn chương trình trên
có bao nhiêu lỗi?
|
||||
1 lỗi
|
3 lỗi
|
||||
2 lỗi
|
4 lỗi
|
3
|
Lệnh return; được dùng
ở đâu, khi nào?
|
||||
Được dùng trong bất kỳ hàm nào để
kết thúc ngay hàm đó.
|
Được dùng trong các hàm có kiểu
trả về không phải là số và khi hàm không trả về giá trị.
|
||||
Tất cả các phương án đều đúng.
|
Được dùng trong hàm có kiểu trả về
là void, khi cần kết thúc ngay hàm đó.
|
4
|
Lệnh return dùng để
làm gì?
|
||||
Kết thúc một hàm và trả về một giá
trị.
|
Kết thúc một hàm.
|
||||
Trả về một giá trị.
|
Thực hiện một tính toán.
|
5
|
Kích thước của kiểu
float trong C++ là bao nhiêu byte?
|
||||
8 byte
|
2 byte
|
||||
4 byte
|
6 byte
|
6
|
Kiểu dữ liệu có cấu
trúc là gì?
|
||||
Kiểu dữ liệu có cấu trúc là kiểu
dữ liệu có nhiều dữ liệu nhác nhau.
|
Kiểu dữ liệu có cấu trúc là kiểu
dữ liệu được tạo nên từ các phần tử dữ liệu thuộc kiểu khác bằng một cách nào
đó.
|
||||
Kiểu dữ liệu có cấu trúc là kiểu
mảng, kiểu xâu ký tự.
|
Kiểu dữ liệu có cấu trúc là tập
hợp các dữ liệu có sắp xếp thứ tự.
|
7
|
Với khai báo hàm dưới
đây, lời gọi hàm nào là đúng?
int tong(int a, int
&b);
|
||||
int x;
int tg = tong(5, &x);
|
int x;
int tg = tong(5, 10);
|
||||
int x;
int tg = tong(x, 5);
|
int x;
int tg = tong(5, x);
|
8
|
Với khai báo hàm dưới
đây, lời gọi hàm nào là đúng?
int tong(int a, int
*b);
|
||||
int x;
int tg = tong(5, x);
|
int x;
int tg = tong(5, &x);
|
||||
int x=5;
int tg = tong(x, x+5);
|
int x;
int tg = tong(5, *x);
|
9
|
Nếu cho máy tính thực
hiện đoạn chương trình dưới đây thì trên màn hình sẽ xuất hiện gì?
int n=1;
switch(n) { case 1: cout<<" Mot"; case 2: cout<<" Hai"; break; case 3: cout<<" Ba"; } |
||||
Mot
Hai
Ba
|
Mot
Ba
|
||||
Mot
|
Mot
Hai
|
10
|
Kích thước của biến
mảng là gì?
|
||||
Là dung lượng của biến mảng.
|
Là số byte của biến mảng.
|
||||
Là số ô nhớ của biến mảng.
|
Là số phần tử đang chứa trong biến
mảng.
|
11
|
Câu lệnh nhập dữ liệu
nào dưới đây đúng về cú pháp?
|
||||
cin>>a>>b>>c;
|
cin<<a<<b<<c;
|
||||
cin<<a; b; c;
|
cin>>a, b, c;
|
12
|
Với khai báo hàm dưới
đây, lời gọi hàm nào là đúng?
int tong(int a=5, int
b=10);
|
||||
Tất cả các phương án đều đúng.
|
int x;
int tg = tong(5, 10);
|
||||
int x;
int tg = tong( );
|
int x = 5;
int tg = tong(x);
|
13
|
Cho biết số chiều và
số phần tử của biến mảng được khai báo như dưới đây:
int a[3][5][3];
|
||||
Là biến mảng nhiều chiều, có số
phần tử là 15.
|
Là biến mảng 3 chiều, có số phần
tử là 45.
|
||||
Là biến mảng hai chiều, có số phần
tử là 11.
|
Là biến mảng một chiều, có số phần
tử là 11.
|
14
|
Nếu cho máy tính thực
hiện lệnh while dưới đây thì trên màn hình xuất hiện gì?
int i=1, j=10;
while(i < j); { cout<<<" "; i++; j-=2; } |
||||
1 2 3
|
Màn hình không hiện gì, máy treo.
|
||||
1 2 3 4 5
|
1 3 5
|
15
|
Câu lệnh nào dưới đây
giải phóng được một mảng động do con trỏ a trỏ tới?
|
||||
delete [ ] a;
|
delete a[ ];
|
||||
delete *a;
|
delete a;
|
16
|
Để tạo ra một biến
động kiểu float và khởi tạo giá trị ban đầu cho biến đó bằng 2.5 cần dùng
lệnh sau:...
|
||||
float *x = 2.5 = new float;
|
float *x = new float = 2.5;
|
||||
Float *x = new Float(2.5);
|
float *x = new float(2.5);
|
17
|
Kiểu dữ liệu là gì?
Kiểu dữ liệu dùng để làm gì?
|
||||
Kiểu dữ liệu là tập hợp các dữ
liệu của bài toán, trên đó xác định một số phép toán. Kiểu dữ liệu dùng để
đưa dữ liệu vào trong máy tính.
|
Kiểu dữ liệu là các dữ liệu cụ
thể. Kiểu dữ liệu dùng là tất cả những gì lưu trữ trong máy tính.
|
||||
Kiểu dữ liệu là số và chữ được lưu
trong máy. Kiểu dữ liệu dùng để diễn đạt các dữ liệu trong thực tế.
|
Kiểu dữ liệu là tập các giá trị mà
có thể lưu trữ trên máy, trên đó xác định một số phép toán. Kiểu dữ liệu dùng
để biểu diễn dữ liệu của bài toán.
|
18
|
Để hàm dec2bin() trả
về một xâu ký tự thì hàm này cần được khai báo như sau:...
|
||||
char* dec2bin(int n);
|
char[256] dec2bin(int n);
|
||||
char dec2bin(int n);
|
Tất cả các phương án đều đúng.
|
19
|
Biến a có giá trị bằng
bao nhiêu sau lệnh gán dưới đây?
a = 9%2 > 3 && 7/2 + 4 > 6
|
||||
Biến a có giá trị bằng 0
|
Biến a có giá trị bằng 1
|
||||
Biến a có giá trị bằng 2
|
Không tính được giá trị của biến a
vì câu lệnh có lỗi.
|
20
|
Đâu là cú pháp khai
báo và định nghĩa hàm đúng?
|
||||
//Khai bao ham
int cong(int a, int b); //Dinh nghia ham int cong(int a, int b); { return a+b; } |
//Khai bao ham
int cong(int a; int b); //Dinh nghia ham int cong(int a; int b) { return a+b; } |
||||
//Khai bao ham
int cong(int a, int b) //Dinh nghia ham int cong(int a, int b) { return a+b; } |
//Khai bao ham
int cong(int a, int b); //Dinh nghia ham int cong(int a, int b) { return a+b; } |
21
|
Trong các câu lệnh
khai báo biến xâu dưới đây, câu lệnh nào đúng?
|
||||
char s[6]="HA
NOI";
|
char s[6]={'H', 'A', '
', 'N', 'O', 'I'};
|
||||
char s[ ]="HA
NOI";
|
char s[5]="HA
NOI";
|
22
|
Trong các câu lệnh
khai báo mảng 1 chiều dưới đây, câu lệnh nào đúng?
|
||||
a: int[20];
|
int a[10];
|
||||
int[50] a;
|
int a[n];
|
23
|
Trong các câu lệnh
dưới đây, câu lệnh nào là lệnh gán?
|
||||
a=b?c:d;
|
a+=b+10;
|
||||
a=b=c=100;
|
Tất cả đều là lệnh gán.
|
24
|
Trong các định nghĩa
hàm dưới đây định nghĩa nào là đúng?
|
||||
void tong(int a, int b);
{ cout<<(a+b); } |
void tong(int a, int b);
{ cout<<(a+b); return; } |
||||
void tong(int a, int b)
{ cout<<(a+b); return; } |
void tong(int a, int b)
{ cout<<(a+b); return (a+b); } |
25
|
Để khi gọi hàm có thể
truyền cả một mảng số nguyên kiểu int vào cho hàm tbc( ) thì hàm này cần được
khai báo như sau:...
|
||||
int tbc(int* a[ ]);
|
int tbc(int[ ] a);
|
||||
int tbc(int a[100]);
|
int tbc(int* a);
|
26
|
Khai báo hàm nào sai
về cú pháp?
|
||||
int xoa( );
|
int xoa;
|
||||
int tong(int, int);
|
int xoa( )
|
27
|
Con trỏ là gì?
|
||||
Con trỏ là biến không chứa dữ
liệu, chỉ chứa địa chỉ của các ô nhớ trong bộ nhớ ngoài của máy tính.
|
Con trỏ là địa chỉ bộ nhớ.
|
||||
Con trỏ biến trỏ tới bộ nhớ.
|
Con trỏ là biến không chứa dữ
liệu, chỉ chứa địa chỉ của các ô nhớ trong bộ nhớ trong của máy tính.
|
28
|
Trong các khai báo hàm
dưới đây khai báo nào là đúng?
|
||||
tong(a, b: int): int;
|
tong(a: int; b: int): int;
|
||||
int tong(int a, int b);
|
int tong(int a, b);
|
29
|
Trong các lệnh khai
báo các biến a, b, c dưới đây, câu lệnh nào là đúng?
|
||||
int a;b;c;
|
a,b,c: int;
|
||||
int a=b=c=0;
|
int a=0,b=0,c;
|
30
|
Các kiểu dữ liệu cơ
bản trong C++ gồm có:
|
||||
1. Kiểu số nguyên
2. Kiểu số thực
3. Kiểu ký tự
4. Kiểu logic
5. Kiểu xâu ký tự
|
1. Kiểu số nguyên
2. Kiểu số thực
3. Kiểu ký tự
4. Kiểu xâu ký tự
|
||||
1. Kiểu số nguyên
2. Kiểu số thực
3. Kiểu ký tự
|
1. Kiểu số nguyên
2. Kiểu số thực
3. Kiểu ký tự
4. Kiểu logic
|
31
|
Biểu thức trong chương
trình là gì? Biểu thức dùng để làm gì?
|
||||
Biểu thức là sự kết hợp các giá
trị để tạo ra một giá trị mới. Biểu thức dùng để "bảo" máy tính
thực hiện tính toán.
|
Biểu thức là một cách tính toán.
Biểu thức dùng để tác động vào dữ liệu của bài toán.
|
||||
Biểu thức là sự kết hợp các giá
trị bằng các phép toán để có được một giá trị mới. Biểu thức dùng để
"bảo" máy tính thực hiện một tính toán nào đó.
|
Biểu thức trong chương trình là
một biểu thức tính toán. Biểu thức dùng để viết trong câu lệnh.
|
32
|
Nếu cho máy tính thực
hiện lệnh for dưới đây thì trên màn hình xuất hiện gì?
for(int i=1;i<=10;i+=2)
cout<<i<<" ";
|
||||
1 3 5 7 9
|
1 4 6 8 10
|
||||
1 3 5 7
9 10
|
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10
|
33
|
Đoạn lệnh sau có lỗi ở
dòng lệnh thứ mấy?
1) int a=0;
2) cout<<"Nhap vao mot so nguyen: ";Cin>>a; 3) If(a>=0) cout<<"Can bac hai cua a= " << sqrt(a); 4) For(int i=1;i<=a;i++) cout<<<" "; |
||||
2, 3
|
1, 2, 3
|
||||
3, 4
|
2, 3, 4
|
34
|
Câu lệnh đưa dữ liệu
ra màn hình nào đúng về cú pháp?
|
||||
cout<<"Gia tri cua a=
"<<a;
|
cout<<"Gia tri cua a=
", a;
|
||||
cout>>"Gia tri cua a=
">>a;
|
cout<<"Gia tri cua a=
"a;
|
35
|
Biến là gì? Tại sao
trong chương trình C++ phải khai báo biến để làm gì?
|
||||
Biến là một ô nhớ trong bộ nhớ
trong của máy tính. Khai báo biến là đặt tên cho ô nhớ để có thể dùng tên
thay cho địa chỉ bằng số của ô nhớ. Khai báo biến còn xác định kiểu dữ liệu
của ô nhớ, ô nhớ có kiểu dữ liệu nào thì chỉ chứa được một giá trị trong kiểu
dữ liệu đó.
|
Biến là đại lượng biến đổi trong
chương trình. Khai báo biến là để có biến sử dụng trong chương trình.
|
||||
Biến là một ô nhớ trong bộ nhớ
ngoài của máy tinh. Khai báo biến là báo cho trình biên dịch biết về ô nhớ
được dùng để chứa dữ liệu. Khai báo biến còn xác định kiểu dữ liệu của ô nhớ,
ô nhớ có kiểu dữ liệu nào thì chỉ chứa được một giá trị trong kiểu dữ liệu
đó.
|
Biến là đại lượng biến đổi trong
chương trình để chứa các kiểu dữ liệu khác nhau. Khai báo biến là báo cho
trình biên dịch biết về một đại lượng biến đổi. Khai báo biến còn xác định
kiểu dữ liệu của biến, biến có kiểu dữ liệu nào thì chỉ chứa được một giá trị
trong kiểu dữ liệu đó.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét